22/01/2024
HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG HỆ NGÔN NGỮ
Đại học quốc lập Đài Loan 國立臺灣大學 NTU – Đài Bắc : 42,000 NDT/kỳ Kỳ đông 36,000 NDT/kỳ
Đại học giáo dục quốc lập Đài Bắc NTUE 國立臺北教育大學 - ĐÀI BẮC : 25,000 NDT/kỳ
Đại học Văn Tảo 文藻外語大學 WZU – Cao Hùng : 28,050 NDT/Kỳ
Đại học quốc gia Thành Công 成功大學NCKU – Đài Nam Kỳ mùa hạ, mùa đông : 29,200 NDT - Kỳ mùa xuân, mùa thu : 32,000 NDT/kỳ
Đại học sư phạm quốc lập Đài Loan 國立台灣師範大學 NTNU – Đài Bắc : 29,100 NDT/Kỳ
Đại học Minh Truyền 銘傳大學 MCU : 28,000 NDT/kỳ
Đại học Thực Tiễn 實踐大學 USC – Đài Bắc : 30,000 NDT/kỳ
Đại học Đông Ngô 東吳大學 SCU – Đài Bắc : 27,500 NDT/ kỳ
Đại học giáo dục quốc lập Đài Bắc 國立台北教育大學CLEC – Đài Bắc : 26,000 NDT/kỳ
Đại học Văn Hóa Trung Hoa 文化大學 MLC - Đài Bắc : 24,000 NDT/kỳ (có học bổng của trung tâm Hoa Hướng Dương)
Đại học công giáo Phụ Nhân 輔仁大學 FJU – Đài Bắc : 28,000 NDT/kỳ
Đại học Đạm Giang 淡江大學 TKU – Đài Bắc : 26,000 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Trung Sơn 國立中山大學NSYSU – Cao Hùng : 33,000 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Thanh Hoa 國立清華大學 NTHU – Tân Trúc : 33,000 NDT/kỳ Kỳ mùa Đông : 30,250 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Trung Hưng 國立中興大學 NCHU – Đài Trung : 27,000 NDT/kỳ
Đại học Phụ Anh 輔英科技大學 FYU – Cao Hùng : 26,000 NDT/kỳ
Đại học sư phạm quốc lập Chương Hóa 國立彰化師範大學 NCUE – Chương Hóa : 27,000 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Cao Hùng 國立高雄大學 NUK – Cao Hùng : 30,000 NDT/kỳ
Đại học Trường Vinh 長榮大學 CJCU – Đài Nam : 32,000 NDT/kỳ
Đại học Nghĩa Thủ 義守大學 ISU – Cao Hùng : 26,000 NDT/KỲ
Đại học Minh Tân 明新科技大學 MUST – Tân Trúc : 27,000 NDT/kỳ
Đại học Trung Nguyên 中原大學 CYCU – Đào Viên : Kỳ đầu : 30,000 NDT. Các kỳ sau : 28,500 NDT
Đại học Khai Nam 開南大學 KNU – Đào Viên - : 26,000 NDT/kỳ
Đại học Đông Hải 東海大學 THU – Đài Trung : Kỳ mùa xuân, mùa thu : 14,400 NDT/kỳ Kỳ mùa hạ : 7,200 NDT/kỳ
Đại học Phùng Gíap 逢甲大學 FCU – Đài Trung : 25,000 NDT/kỳ
Đại học Tịnh Nghi 靜宜大學 PU – Đài Trung : 26,500 NDT/kỳ
Đại học Triều Dương 朝陽科技大學 CYUT – Đài Trung : 26,000 NDT/kỳ
Đại học Á Châu 亞洲大學 AU – Đài Trung : 25,000 NDT/kỳ Kỳ mùa đông : 20,850 NDT/kỳ
Đại học Hoằng Quang 弘光科技大學 HKU – Đài Trung : 25,000 NDT/kỳ
Đại học sư phạm quốc lập Đài Trung 國立臺中教育大 NTCU – Đài Trung : 27,000 NDT/kỳ
Đại học Trung Hoa 中華大學 CHU – Tân Trúc : 27,000 NDT/kỳ
Đại học Côn Sơn - 琨山大學 KSU – Đài Nam : Kỳ mùa đông 22,200 NDT/kỳ Kỳ mùa xuân : 30,525 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Trung Ương 國立中央大學 NCU – Đào Viên : 29,8000 NDT/kỳ
Đại học Minh Đạo 明道大學 MDU – Chương Hóa : 24,000 NDT/kỳ
Đại học Nam Hoa 南華大學 NHU – Gia Nghĩa : kỳ mùa xuân, mùa hạ : 24,000 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Gia Nghĩa國立嘉義大學 – Gia Nghĩa : 32,400 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Bình Đông – 國立屏東大學 – Bình Đông : 24,750 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Kim Môn - 國立金門大學 NQU – Kim Môn : 33,000 NDT/kỳ
Đại học Ngô Phụng 吳鳳科技大學 WFU – Gia Nghĩa : 24,500 NDT/kỳ
Đại học quốc lập Đông Hoa 國立東華大學 NDHU – Hoa Liên : 36,000 NDT/kỳ
Đại học Nguyên Bội 元培科技大學 YPU – Tân Trúc : 27,630 NDT/kỳ
Đại học Á Châu 亞洲大學 AU – Đài Trung : 25,000 NDT/kỳ Kỳ mùa đông : 20,850 NDT/kỳ
CHI TIẾT xin liên hệ trực tiếp ở trên fb, hoặc gọi điện 0969.979.588
đồng hành cùng các bạn để tạo lên 1 VIỆT NAM tri thức